Methyl IsoButyl Ketone
Methyl Isobutyl Ketone là gì và ứng dụng của MIBK?
Methyl Isobutyl Ketone (MIBK) là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm xeton, có công thức hóa học C₆H₁₂O, ở dạng chất lỏng không màu, trong suốt, có mùi đặc trưng và dễ bay hơi.
MIBK tan một phần trong nước nhưng hòa tan tốt trong hầu hết các dung môi hữu cơ như rượu, ether và hydrocarbon.
MIBK là dung môi trung gian có khả năng bay hơi vừa phải, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.
Các ứng dụng chính gồm:
-
Dung môi cho sơn, mực in, keo dán, vecni và các loại nhựa nitrocellulose, acrylic, epoxy.
-
Tác nhân chiết tách trong quá trình tinh chế dược phẩm, dầu bôi trơn, hoặc chiết xuất kim loại.
-
Dùng làm nguyên liệu trung gian để sản xuất MIBK peroxide và các hợp chất hữu cơ khác.
-
Ứng dụng trong công nghiệp ô tô, điện tử, cao su và hóa chất nông nghiệp.
Nhờ tính ổn định cao, khả năng hòa tan mạnh và tốc độ bay hơi phù hợp, Methyl Isobutyl Ketone là dung môi lý tưởng cho nhiều quy trình sản xuất và pha chế công nghiệp hiện đại.
Đặc tính của Methyl Isobutyl Ketone:
|
Đặc tính |
Đơn vị |
Phương pháp |
Giá trị |
| Ngoại quan | None | Trực quan | Chất lỏng không màu, mùi đặc trưng |
| Độ tinh khiết | %wt | ASTM D1364 | ≥ 99.8 |
| Tỷ trọng ở 20°C | g/cm3 | ASTM D4052 | 0.800 – 0.805 |
| Điểm sôi | °C | ASTM D1078 | 116 – 118 |
| Điểm chớp cháy (cốc kín) | °C | ASTM D93 | 14 |
| Hàm lượng nước | %wt | ASTM E1064 | ≤ 0.1 |
| Chất không bay hơi | g/100mL | ASTM D1353 | 0.002 |
| Hệ số khúc xạ ở 20°C | None | ASTM D1218 | 1.396 – 1.398 |
| Đóng gói | – | – | Phuy 165kg / bồn chứa |
.jpg)