Styrene monomer
Styrene monomer là gì và ứng dụng của Styrene monomer
Styrene Monomer (SM) là hợp chất hữu cơ thuộc nhóm hydrocarbon thơm, có công thức hóa học C₈H₈.
Sản phẩm ở dạng chất lỏng không màu, trong suốt, có mùi thơm nhẹ, dễ bay hơi và dễ cháy.
Styrene là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa dầu, được dùng để sản xuất các loại nhựa và cao su tổng hợp.
Các ứng dụng chính của Styrene Monomer bao gồm:
-
Sản xuất nhựa polystyrene (PS) – dùng trong bao bì, hộp xốp, vật liệu cách nhiệt.
-
Nguyên liệu sản xuất ABS, SBR, SAN, và latex styrene-butadiene.
-
Dùng trong sơn, keo dán, nhựa composite (FRP), vật liệu cách điện, và các sản phẩm nhựa kỹ thuật.
Nhờ khả năng trùng hợp mạnh và tính linh hoạt cao trong phản ứng hóa học, Styrene monomer là nguyên liệu nền tảng cho nhiều ngành công nghiệp polymer hiện đại.
Đặc tính của Styrene monomer
|
Đặc tính |
Đơn vị |
Phương pháp |
Giá trị |
| Ngoại quan | None | Trực quan | Chất lỏng trong suốt, không màu |
| Độ tinh khiết | %wt | GC | ≥ 99.7 |
| Trọng lượng riêng tại 20°C | g/cm³ | ASTM D4052 | 0.906 - 0.909 |
| Điểm sôi | °C | ASTM D1078 | 145 - 146 |
| Điểm chớp cháy (Flash Point) | °C | ASTM D93 | 31 |
| Chỉ số khúc xạ tại 20°C | None | ASTM D1218 | 1.546 |
| Độ axit (tính theo axit benzoic) | ppm | ASTM D512 | ≤ 10 |
| Chất ức chế (t-Butylcatechol) | ppm | GC | 10 - 15 |
| Điểm đông đặc | °C | ASTM D97 | ≤ -30 |
| Áp suất hơi tại 20°C | kPa | ASTM D2879 | 0.6 - 0.7 |
.jpg)